• 4x2 MKE 210 WB5500 CHASSIS

    4x2 MKE 210 WB5500 CHASSIS

    • TIÊU CHUẨN EURO 5
    • TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
    • CABIN NHỎ GỌN, LINH HOẠT
    • TẢI HÀNG 6.5 TẤN THÙNG SIÊU DÀI
    GIÁ BÁN LẺ (ĐÃ BAO GỒM VAT)
    Đang cập nhật giá bán

GIẤY ĐĂNG KIỂM 4x2 MKE 210 WB5500 CHASSIS

TỔNG QUAN XE 4x2 MKE 210 WB5500 CHASSIS

Xe chassis 4x2 UD Trucks MKE 210 WB5500 E5 – Linh Hoạt & Chính Xác

Chassis 4x2 UD Trucks MKE 210 WB5500 là mẫu xe tải chassis cao cấp nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản, sản xuất và lắp ráp tại nhà máy UD Trucks Thái Lan đạt tiêu chuẩn Euro 5 cho phân khúc tải trung với tổng tải theo thiết kế lên tới 11.5 tấn.

Xe 4x2 UD Trucks MKE 210 WB5500 được thiết kế nhằm giúp doanh nghiệp luôn vượt lên đối thủ cạnh tranh chỉ đơn giản bằng việc vận hành linh hoạt, chính xác và tiết kiệm thời gian hơn.

chassis ud MKE210 WB5500

Xe chassis UD Trucks 4x2 MKE 210 WB5500 là dòng sản phẩm tải trung dẫn động 4x2 đáng tin cậy và linh hoạt, với chiều dài cơ sở là 5500 (mm) rất linh hoạt phù hợp với nhiều loại hình chuyên chở hàng hoá đa dạng với nhiều loại thùng hàng khác nhau như thùng mui bạt, thùng kín, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, ...

NGOẠI THẤT XE 4x2 MKE 210 WB5500 CHASSIS

THIẾT KẾ KHÍ ĐỘNG HỌC

Cabin xe chassis 4x2 UD Trucks MKE 210 WB5500 E5 được thiết kế dạng khí động học nhằm giảm thiểu hệ số cản (CD) 5% giúp giảm lực cản của gió, cải thiện hiệu suất nhiên liệu đặc biệt khi xe chạy trên đường trường hay đường cao tốc.

xe_tai_ud_mke210_6.5t-6

CABIN TIÊU CHUẨN

Cabin của xe chassis UD Trucks MKE 210 WB5500 Chassis có thiết kế cabin hiện đại, nhỏ gọn với chiều rộng cabin 2m1, bố trí 03 chỗ ngồi mang lại dáng vẻ linh hoạt và nhanh nhẹn, dễ dàng di chuyển trong các tuyến đường trong thành phố, đường làng, đường quoanh co, ...

xe_tai_ud_mke210_6.5t

DỄ DÀNG BẢO TRÌ – BẢO DƯỠNG

Cabin xe 4x2 UD Trucks MKE 210 E5 mở nghiêng tới 48 độ để tiếp cận động cơ dễ dàng hơn, giảm thiểu thời gian dành cho công việc bảo trì.

goc_lat_cabin_xe_ud_MKE210

Danh mục kiểm tra được tập trung trên nắp trước để nhanh chóng kiểm tra và bảo dưỡng hàng ngày.

Hệ thống phanh khí hoàn toàn nghĩa là không cần thay dầu thủy lực và bảo dưỡng xi lanh bánh xe.

xe_tai_ud_mke210_6.5t-3

HỆ THỐNG ĐÈN PHA HIỆN ĐẠI

Dòng xe 4x2 UD Trucks MKE 210 WB5500 chassis sở hữu khả năng quan sát vượt trội nhờ đèn pha tiêu chuẩn cùng đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt hơn đặc biệt trong điều kiện đêm tối hoặc thời tiết xấu.

NỘI THẤT XE 4x2 MKE 210 WB5500 CHASSIS

CABIN TIỆN NGHI, ĐẲNG CẤP

Cabin của xe 4x2 UD Trucks MKE 210 WB5500 E5 có thiết kế hiện đại và tiện dụng nhằm mang lại sự thoải mái và lợi ích nhất cho người lái. Khoang cabin tiện nghi, bố trí 3 chỗ ngồi linh hoạt và gọn nhẹ khi di chuyển qua các cung đường trong thành phố, đường nhỏ, đường làng, đường quoanh co.

Ghế ngồi có nhiều mức điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu và vóc dáng tài xế. Ngoài ra, ghế lái có hệ thống treo khí nén mang lại tư thế lái tốt nhất và thoải mái nhất. Các khoang chứa đồ trên cao rộng rãi, cửa kính rộng đủ ánh sáng ban ngày và trang bị đèn trần cho buổi tối.

BẢNG ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

Bảng điều khiển được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Các nút điều khiển và công tắc chính nằm trong tầm tay và tầm mắt người lái, được đánh dấu rõ ràng, dễ nhận biết. Xe tải UD Croner là một trong số ít xe tải hạng trung có tổ hợp tính năng tiêu chuẩn quốc tế trong tất cả các mẫu xe.

ĐỘNG CƠ XE 4x2 MKE 210 WB5500 CHASSIS

 

Trang bị động cơ diesel UD Trucks GH5E 210 EUV tiêu chuẩn khí thải Euro 5, dung tích 5 lít 4 xi lanh cung cấp hiệu suất làm việc tốt và tiết kiệm nhiên liệu.

Động cơ common rail được điều khiển hoàn toàn bằng điện tử với độ chính xác cao. Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 210Hp (155Kw)/2200. Mô men xoắn cực đại Nm/rpm: 825/1800.

HIỆU SUẤT XE 4x2 MKE 210 WB5500 CHASSIS

KHUNG GẦM VỮNG CHẮC

Sở hữu giới hạn độ bền kéo cao nhất trong phân khúc, khung gầm xe tải trung UD Croner được thiết kế mạnh mẽ và linh hoạt dựa trên công nghệ tiên tiến đã được kiểm chứng độ bền bỉ trên toàn cầu.

KHẢ NĂNG TẢI TRÊN TRỤC HÀNG ĐẦU

Xe tải chassis UD Croner đứng đầu phân khúc về tải trọng cầu trước và cầu sau, khiến nó trở thành xe tải hạng trung có hiệu suất tốt nhất trên thị trường. Cả hai trục trước/sau đều được chế tạo cực kỳ cứng cáp để có thể chịu tải cao và giảm thời gian thay nhớt gần gấp ba lần so với các mẫu xe tải hạng trung khác.

HỆ THỐNG TREO SAU TIÊU CHUẨN

Hệ thống treo sau dạng lò xo nhiều lá loại tiêu chuẩn giúp vận chuyển hàng hóa ổn định và êm ái.   

HỘP SỐ MẠNH MẼ

Mẫu xe chassis UD Trucks MKE 210 E5 được trang bị hộp số sàn đáng tin cậy và bền bỉ. Hộp số cơ khí 6 số tiến 1 số lùi có thể đáp ứng những yêu cầu khắc nghiệt nhất trong các điều kiện vận hành và tải trọng khác nhau.

AN TOÀN TRÊN XE 4x2 MKE 210 WB5500 CHASSIS

xe_tai_ud_mke210_6.5t-5

CABIN TIÊU CHUẨN AN TOÀN CAO

Tất cả các mẫu xe cabin chassis UD Croner đều được trang bị sẵn tính năng bảo vệ phía dưới gầm trước và gầm sau, tuân thủ ECE R93 và ECE R558.02 (tiêu chuẩn an toàn Châu Âu) giúp bảo vệ hiệu quả phương tiện khi vận hành giao thông trước phương tiện khác và người tham gia giao thông. Dây an toàn và dây an toàn neo cũng đáp ứng các quy định kiểm tra của Châu Âu ECE R17 và ECE R14.

HIỆU SUẤT PHANH VƯỢT TRỘI

Hệ thống phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao đã được chứng minh độ bền bỉ và chất lượng. Xe tải trung UD Croner có công suất phanh trống và lót lớn hơn so với các xe tải cùng phân khúc, phanh tự động và phanh ABS chống bó cứng với phân bổ lực phanh điện tử đem lại hiệu quả dừng xe tối ưu khi phanh gấp.

Hệ thống phanh dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng, tuổi thọ cao, tiết kiệm chi phí trọn đời.

xe_tai_ud_mke210_6.5t-4

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE 4x2 MKE 210 WB5500 CHASSIS

MODEL

MKE 42R

KÍCH THƯỚC

 
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 10055 x 2198 x 2537
Chiều dài cơ sở (mm) 5500
Vệt bánh trước/sau (mm) 1807/ 1668

KHỐI LƯỢNG

 
Khối lượng bản thân (kg) 3750
Khối lượng toàn bộ theo TK / CPTGGT (kg) 11500/---
Số chỗ ngồi 03 người

ĐỘNG CƠ

 
Model GH5E 210 EUV
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun dầu điện tử, có thiết bị làm mát trung gian (intercooler)
Dung tích xi lanh 5132 cm3
Công suất cực đại (HP/ Kw) 210 HP/ 155 Kw tại 2200 rpm
Mômen xoắn cực đại 825 Nm tại 1200 - 1600 rpm

TRUYỀN ĐỘNG

 
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số F6S10T Cơ khí, 06 số tiến, 01 số lùi
Tỷ số truyền cầu 3.31

HỆ THỐNG LÁI

Trục vít Ê-cu-bi, cơ khí trợ lực thủy lực

HỆ THỐNG PHANH

 
Phanh trước/ sau Tang trống, khí nén, có trang bị ABS
Phanh đỗ Khí nén tới bầu tích năng bánh xe trục 2

HỆ THỐNG TREO

 
Trước/ Sau Nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực . Nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.

HỆ THỐNG LỐP

 
Cỡ lốp trước/sau 235/75R17.5

THỂ TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU (+/-10%) (Lít)

190

BẢO HÀNH

Bảo hành 24 tháng hoặc 200.000km tùy điều kiện nào đến trước theo sổ Bảo hành đính kèm.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN Dây đai an toàn 3 điểm, Máy lạnh, Kính một chạm, Radio, MP3, AUX, Đồ nghề.