Các hãng xe Nhật Bản luôn đứng đầu thế giới về thành tựu nghiên cứu khoa học công nghệ và phát minh trong ngành công nghiệp ô tô toàn cầu. Xe Ben 3 chân UD Quester CWE64R là mẫu xe ben nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản. Xe Ben 3 chân UD Quester không chỉ mạnh mẽ, tin cậy, tiết kiệm nhiên liệu mà còn hoạt động bền bỉ và có thiết kế ngoại thất thông minh, tinh tế. Xe trang bị thùng vuông 10m3 tải trọng cho phép giao thông là 12.100kg, theo thiết kế lên tới 19.100kg. Thùng được chế tạo bằng thép cường lực cao, thép đế dày 6 ly, thép biên dày 4 ly từ nhà sản xuất thùng danh tiếng STEELMER. Hệ thống thủy lực tốt nhất thế giới nhãn hiệu HYVA với ty ben mạ crom 2 lớp. Xe Ben 3 chân UD Quester - Mạnh Mẽ & Kinh Tế.
|
THIẾT KẾ KHÍ ĐỘNG HỌC Giảm thiểu lực cản khí động học là tiêu chí rất quan trọng khi thiết kế đầu xe vì nó giúp giảm lực cản của gió dẫn đến giảm mức tiêu thụ nhiên liệu của xe. Xe Ben 3 chân UD Quester CWE64R có mặt cabin hiện đại, mang thiết kế dạng khí động học hoàn hảo. |
THÙNG BEN TỪ NHÀ SẢN XUẤT DANH TIẾNG STEELMER Xe Ben 3 Chân UD Quester CWE64R trang bị thùng Ben vuông được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy UD Trucks Thái Lan. Thùng Ben được chế tạo bằng thép Nippon Nhật Bản chịu cường lực cao, chống mài mòn. Thép đế dày 6mm, thép biên dày 4mm từ nhà sản xuất thùng ben danh tiếng thế giới STEELMER. Tham khảo về nhà sản xuất thùng ben STEELMER - đối tác của UD Trucks Nhật Bản tại trang web: http://steelmer.co.th/about-en/?lang=en |
HỆ THỐNG THỦY LỰC HYVA Xe Ben 3 chân UD Quester CWE64R sở hữu hệ thống nâng hạ thùng HYVA - nhà sản xuất ty ben danh tiếng nhất thế giới. Ty ben mạ crom 2 lớp sáng bóng, loại tốt nhất của HYVA có thể chịu được quá tải trong môi trường làm việc khắc nghiệt như khu khai thác mỏ hay công trường xây dựng quá tải trọng cho phép. |
CABIN TIỆN NGHI, ĐẲNG CẤP Khoang cabin rộng rãi, tiện dụng. Ghế lái được treo bằng khí nén, có khả năng điều chỉnh theo nhu cầu tài xế. Đệm ngồi và tựa lưng được định hình theo vóc dáng tài xế, giúp giảm sự mệt mỏi trong những chuyến hành trình dài. Khoang cabin được xem như căn phòng tiện nghi thu nhỏ, bố trí giường nằm rộng, dài cho tài xế có một giấc ngủ thoải mái nhất. Khoang chứa đồ bên dưới giường có thể tích 104 lít. |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH Bảng điều khiển được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Các nút điều khiển và công tắc chính nằm trong tầm tay và tầm mắt người lái, được đánh dấu rõ ràng, dễ nhận biết. |
Trang bị động cơ UD Trucks GH8E dung tích 8 lít đạt mức tiêu thụ nhiên liệu tối ưu, cung cấp hiệu suất làm việc cao, chi phí vận hành thấp nhờ giảm thời gian bảo dưỡng và tuổi thọ cao. Hơn thế, động cơ UD Trucks GH8E được thiết kế với công nghệ thông minh và hiện đại nên có dải mô men xoắn phẳng rộng hơn, tối đa hóa mô men xoắn động cơ ở vòng tua máy thấp hơn do đó giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tăng áp với bộ làm mát không khí. Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 330 (243)/2200. Momen xoắn cực đại Nm/rpm: 2040/ 1200-1600 vòng/ phút. |
HỆ THỐNG TREO CABIN TẠO SỰ THOẢI MÁI Xe cabin chassis Quester trang bị một hệ thống lò xo cuộn hỗ trợ toàn bộ cabin, hấp thụ các chấn động và rung chuyển trên đường. Đây thực sự là một hệ thống đáng tin cậy và đơn giản giúp cho chi phí bảo trì luôn ở mức tối thiểu. |
CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG HOÀN HẢO Hệ thống truyền lực của Quester được cân bằng để tối ưu hóa hiệu suất trong các điều kiện làm việc khác nhau. Tỷ số truyền cầu 5.57 giúp xe có khả năng vận hành trong điều kiện môi trường và đường sá khắc nghiệt. |
MODEL |
CWE64R 08MS |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
7,590 x 2,500 x 3,320 |
Vệt bánh trước/sau (mm) |
2036/1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3400 + 1370 |
KHỐI LƯỢNG |
|
Tự trọng (kg) |
11,770 |
Tải trọng thiết kế/ cho phép giao thông (kg) |
19,500/ 12,100 |
Tổng tải trọng thiết kế/ cho phép giao thông (kg) |
31,400/ 24,000 |
Thể tích thùng (m3) |
10 m3 Thép đế dày 6mm, thép biên dày 4mm |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
GH8E 330 EC06 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro IV |
Dung tích xy lanh (cc) |
7698 |
Công suất cực đại (Hp(Kw)/rpm) |
330(243)/ 2200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/r) |
2040/1200-1600 vòng/ phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô |
Hộp số |
Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền cầu |
5.57 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít ecubi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Trước/ Sau |
Phanh tang trống khí nén, điều chỉnh phanh tự động, ABS |
Lốp dự phòng |
Có |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
3 Lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
Sau |
11 Lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
LỐP |
295/80R22.5 Bridgestone |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) |
315 |
HỆ THỐNG BEN |
Hệ thống thủy lực nâng hạ thùng hàng bằng cơ khí |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN |
|
Giải trí |
Radio, cổng USB, cổng AUX |
Máy lạnh |
Có |
Cửa chỉnh điện |
Có |
Cabin |
2 chỗ, có giường nằm, khoang để đồ phía dưới giường |
TY BEN |
Mạ crom 2 lớp, Áp 250 bar. Loại tốt nhất của HYVA. |