Xe Cẩu Kanglim 15 tấn UD Quester 8x4 (4 chân) CGE350 E5 là xe cẩu tự hành được đóng trên nền xe cabin chassis nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng Xe Tải Nhật Bản. Cẩu thuỷ lực nhãn hiệu Kanglim, là thương hiệu cần cẩu uy tín của Hàn Quốc có 6 đoạn, sức nâng lớn nhất là 15 tấn/ 3m với chiều cao nâng móc lên tới 28,3m và bán kính làm việc 25,3m, phù hợp với các công trình có quy mô vận tải hàng hoá và xây dựng lớn. Xe tải UD Quester 8x4 CGE350 E5 (4 chân) gắn Cẩu Kanglim 15 tấn KS5206 - Bạn đồng hành đắc lực và tin cậy. |
THIẾT KẾ KHÍ ĐỘNG HỌC Giảm thiểu lực cản khí động học là tiêu chí rất quan trọng khi thiết kế đầu xe vì nó giúp giảm lực cản của gió dẫn đến giảm mức tiêu thụ nhiên liệu của xe. Xe cẩu Kanglim 15 tấn trên nền chassis UD Quester 8x4 (4 chân) có mặt cabin hiện đại, mang dạng khí động học hoàn hảo. |
CẨU KANGLIM 15 TẤN KS5206 - DỄ DÀNG & THUẬN TIỆN Xe tải 4 chân UD Quester CGE350 E5 gắn cẩu 15 tấn Kanglim KS5206 có chiều dài cở sở là 1995+3605+1370, chiều dài tổng quát 10910 mm, chiều rộng 2500 mm, chiều cao 3910 mm. Thiết kế khoảng sáng gầm xe rộng nên việc vượt chướng ngại vật cũng tốt hơn các dòng xe có thông số khoảng sáng gầm thấp. Thiết kế cầu sau lớn tăng khả năng chịu tải và bám đường cho xe. |
SƠN CHỐNG ĂN MÒN Toàn bộ cabin được nhúng phốt pho tiếp theo là sơn 3 lớp rồi được làm đông cứng bằng lò, điều này giúp đảm bảo bảo vệ màu sơn xe được lâu bền, chống ăn mòn. Chắn bùn sau theo phong cách hiện đại được sản xuất từ nhựa ABS màu đen, có tính năng ổn định, chống lại xói mòn và dễ dàng tháo rời khi cần. |
CABIN TIỆN NGHI, ĐẲNG CẤP Khoang cabin rộng rãi, mang đến cho người tài xế sự thoải mái hơn để lái xe tốt hơn. Ghế lái được treo bằng khí nén, có khả năng điều chỉnh theo nhu cầu tài xế. Đệm ngồi và tựa lưng được định hình theo vóc dáng tài xế, giúp giảm sự mệt mỏi. Cabin bố trí 02 chỗ ngồi và 01 giường nằm rộng, dài. Khoang chứa đồ bên dưới giường có thể tích 104 lít. Xe đồng thời trang bị các tiện nghi giải trí, hiện đại giúp giảm căng thẳng cho người lái trên những hành trình dài. |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH Bảng điều khiển được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Các nút điều khiển và công tắc chính nằm trong tầm tay và tầm mắt người lái, được đánh dấu rõ ràng, dễ nhận biết. Màn hình lớn 4,5 inch (~12 cm) trên đồng hồ, mang lại độ tương phản sáng và sắc nét để giúp người lái dễ đọc thông tin nhanh chóng và dễ dàng. 4 chỉ số hiệu suất chính: (1) Sử dụng động cơ và bánh răng; (2) Nhìn về phía trước lái; (3) Tốc độ; (4) Đỗ xe và dừng lại. |
Trang bị động cơ tiên tiến UD Trucks GH8E 350 E5 dung tích 8 lít cung cấp hiệu suất làm việc tuyệt vời, chi phí vận hành thấp, giảm thời gian bảo dưỡng và tuổi thọ cao. Động cơ UD Trucks GH8E 350 E5 được thiết kế với công nghệ thông minh và hiện đại nên có dải mô men xoắn phẳng rộng hơn, tối đa hóa mô men xoắn động cơ ở vòng tua máy thấp hơn do đó giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 350Hp (258Kw)/2200. Momen xoắn cực đại đạt 1200Nm tại 1200-1600 vòng/phút. |
KHUNG GẦM VỮNG CHẮC Bộ khung gầm siêu vững chắc được thiết kế linh hoạt, chất lượng cao. Chassis dày 2 lớp 8+5 dập nguội, độ cứng đồng nhất, chịu được tải trọng cao phù hợp với nhiều điều kiện đường sá khác nhau. Toàn bộ khung xe trước khi xuất xưởng phải trải qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn toàn cầu của UD Trucks, do đó khung xe có độ tin cậy cao, hiệu quả kinh tế và tuổi thọ cao. |
HỆ THỐNG TREO TIN CẬY Hệ thống treo trước: Nhíp lá (Parabol) giảm chấn thủy lực mang lại cảm giác êm ái. Hệ thống treo sau “T-ride” của được thiết kế để chiếc xe vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt nhất. Hoạt động bền bỉ, ổn định dưới mọi tải trọng và mọi địa hình tác động lên trục. Nhíp lá, giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành êm ái trong cả điều kiện có tải và không tải. |
HỆ THỐNG TREO KHÍ NÉN TRONG CABIN TẠO SỰ THOẢI MÁI Với sự ra đời của hệ thống treo khí nén trong cabin, độ rung của cabin được giảm thiểu đáng kể. Điều này giúp người lái bớt mệt mỏi và mang lại năng suất tốt hơn. Cabin treo bằng khí nén linh hoạt hơn trên các địa hình khác nhau và cung cấp khả năng vận hành ổn định hơn. |
CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG HOÀN HẢO Hệ thống truyền lực của Quester được cân bằng để tối ưu hóa hiệu suất trong các điều kiện làm việc khác nhau. Nó tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời khi xe tăng tốc do khả năng kết hợp bánh lái với tỷ số cầu sau chính xác. |
CABIN TIÊU CHUẨN CAO Chiếc cabin chassis Quester 8x4 đã vượt qua bài kiểm tra an toàn va chạm ECE R29 / AIS029, bao gồm bài kiểm tra va đập phía trước và bài kiểm tra độ bền mái mô phỏng. Điều này cho thấy cabin có khả năng chịu va đập và tạo không gian an toàn cho người lái. |
HỆ THỐNG PHANH Phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao đã được chứng minh độ bền bỉ và chất lượng. Kết hợp với điều chỉnh phanh tự động và phanh ABS chống bó cứng đem lại hiệu quả phanh tối ưu khi phanh gấp. Hệ thống phanh dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng, tuổi thọ cao.
|
MODEL |
CGE84R 08MS |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
10910 x 2500 x 3910 |
Kích thước lọt lòng thùng hàng (D x R x C) (mm) |
7100 x 2350 x 600 |
Vệt bánh trước/sau (mm) |
2026/1835 |
Khoảng cách trục (mm) |
1995 + 3605 + 1370 |
KHỐI LƯỢNG |
|
Tự trọng (kg) |
20,470 |
Tổng tải trọng CPGT (kg) |
30,000 |
Tải trọng (kg) |
9,400 |
Số người cho phép (người) |
02 |
NHÃN HIỆU CẨU |
KANGLIM xuất xứ Hàn Quốc |
Số loại |
KS5026 - 6 đoạn |
Sức nâng lớn nhất |
15 tấn/ 3m |
Sức nâng/ Tầm với xa nhất |
1,1 tấn/ 25,3m |
Chiều cao nâng móc |
28,3m |
Bán kính làm việc |
25,3m |
Tốc độ nâng cần |
0-80 độ/ 20s |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
GH8E 350 EUV |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát bằng chất lỏng, phun nhiên liệu điện tử trực tiếp |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro V |
Dung tích xy lanh (cc) |
7698 |
Công suất cực đại (Hp(Kw)/rpm) |
350(258)/2200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
1200/1200-1600 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, cơ khí trợ lực thuỷ lực |
Hộp số |
Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi Tỷ số truyền của số tiến: 12,11 / 8,08 / 5,96 / 4,42 / 3,36 / 2,41 / 1,77 / 1,32 / 1 Tỷ số truyền của số lùi: 12,66 |
Tỷ số truyền cầu |
4.63 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít Ê-cu-bi, cơ khí trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Trước/ Sau |
Tang trống, khí nén, có trang bị ABS |
Phanh đỗ |
Khí nén tới bầu tích năng bánh xe trục 02+03 |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Sau |
Nhíp lá, thanh cân bằng |
LỐP |
11.00R20 |
THỂ TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU (+/-10%) (Lít) |
315 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN |
Giường nằm, Khoang để đồ, Máy lạnh, Radio AUX, Đồ nghề tiêu chuẩn |
BẢO HÀNH |
Bảo hành 24 tháng hoặc 300.000km tùy điều kiện nào đến trước theo sổ Bảo hành đính kèm |