GIẤY ĐĂNG KIỂM ĐẦU KÉO UD TRUCKS 6x4 GWE 330

TỔNG QUAN ĐẦU KÉO UD TRUCKS 6x4 GWE 330

Đầu kéo UD Quester GWE330 E4 công suất 330HP/2200rpm được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy UD Trucks Thái Lan.

  • - Cabin thiết kế hiện đại, rộng rãi, dạng khí động học.
  • - Động cơ 8 lít thế hệ mới kết hợp hệ thống truyền động hợp lý giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và chi phí vận hành.
  • - Hệ thống phanh hơi toàn phần 2 dòng độc lập, có trang bị ABS.

 

NGOẠI THẤT ĐẦU KÉO UD TRUCKS 6x4 GWE 330

THIẾT KẾ KHÍ ĐỘNG HỌC

Giảm thiểu lực cản khí động học là tiêu chí rất quan trọng khi thiết kế đầu xe vì nó giúp giảm lực cản của gió dẫn đến giảm mức tiêu thụ nhiên liệu của xe.

Đầu kéo UD Quester GWE330 có mặt cabin hiện đại, kích thước tổng thể (DxRxC) là 7,035 x 2,480 x 3,160 mm mang thiết kế dạng khí động học hoàn hảo.

DỄ DÀNG BẢO TRÌ – BẢO DƯỠNG

Các chi tiết của động cơ được đặt sau một tấm lưới để việc thực hiện dịch vụ được thuận tiện. Dễ dàng kiểm tra chất lỏng, ly hợp, bình chứa nước và bộ lọc điều hòa không khí. Que thăm dầu được để ngay phía sau cabin.

Tấm cản trước 3 mảnh 2 tấm làm bằng vật liệu nhựa đặc cao cấp màu đen, các góc tiếp xúc có thể dễ dàng hoán đổi. Đèn pha được đặt trên bảng điều khiển bên để bảo vệ tốt hơn tránh hư hỏng.

SƠN CHỐNG ĂN MÒN

Toàn bộ cabin được nhúng phốt pho tiếp theo là sơn 3 lớp rồi được làm đông cứng bằng lò, điều này giúp đảm bảo bảo vệ màu sơn xe được lâu bền, chống ăn mòn.

Chắn bùn sau theo phong cách hiện đại được sản xuất từ nhựa ABS màu đen, có tính năng ổn định, chống lại xói mòn và dễ dàng tháo rời khi cần.

 

NỘI THẤT ĐẦU KÉO UD TRUCKS 6x4 GWE 330

CABIN TIỆN NGHI, ĐẲNG CẤP

Khoang cabin rộng rãi, tiện dụng. Ghế lái được treo bằng khí nén, có khả năng điều chỉnh theo nhu cầu tài xế. Đệm ngồi và tựa lưng được định hình theo vóc dáng tài xế, giúp giảm sự mệt mỏi trong những chuyến hành trình dài.

Khoang cabin được xem như căn phòng tiện nghi thu nhỏ, bố trí giường nằm rộng giúp tài xế có một giấc ngủ thoải mái nhất. Khoang chứa đồ bên dưới giường có thể tích 104 lít.

BẢNG ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

Bảng điều khiển được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Các nút điều khiển và công tắc chính nằm trong tầm tay và tầm mắt người lái, được đánh dấu rõ ràng, dễ nhận biết.

Màn hình lớn 4,5 inch (~12 cm) trên đồng hồ để giúp người lái dễ đọc thông tin. Nó mang lại độ tương phản sáng và sắc nét với khả năng nhận biết thông tin nhanh chóng và dễ dàng. Màn hình đồng thời cung cấp thông tin về hệ thống tiêu thụ nhiên liệu.

ĐỘNG CƠ ĐẦU KÉO UD TRUCKS 6x4 GWE 330

Trang bị động cơ UD Trucks GH8E dung tích 8 lít đạt mức tiêu thụ nhiên liệu tối ưu, cung cấp hiệu suất làm việc tuyệt vời, chi phí vận hành thấp nhờ giảm thời gian bảo dưỡng và tuổi thọ cao.

Hơn thế, động cơ UD Trucks model GH8E được thiết kế với công nghệ thông minh và hiện đại nên có dải mô men xoắn phẳng rộng hơn, tối đa hóa mô men xoắn động cơ ở vòng tua máy thấp hơn do đó giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.

  • - Tăng áp với bộ làm mát không khí.
  • - Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 330Hp (243Kw)/2200.
  • - Momen xoắn cực đại Nm/rpm: 1200/ 1200.

HIỆU SUẤT ĐẦU KÉO UD TRUCKS 6x4 GWE 330

KHUNG GẦM VỮNG CHẮC

Bộ khung gầm siêu vững chắc được thiết kế linh hoạt, chất lượng cao.

Phần thanh ray bên được làm từ thép dập nguội, có độ dày 7,0-8,0mm, độ cứng đồng nhất, chịu được tải trọng cao phù hợp với nhiều điều kiện đường sá khác nhau.

Toàn bộ khung xe trước khi xuất xưởng phải trải qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn toàn cầu của UD Trucks, do đó khung xe có độ tin cậy cao, hiệu quả kinh tế và tuổi thọ cao.

HỆ THỐNG TREO CABIN TẠO SỰ THOẢI MÁI

Đầu kéo UD Quester GWE330 E4 trang bị một hệ thống lò xo cuộn hỗ trợ toàn bộ cabin, hấp thụ các chấn động và rung chuyển trên đường. Đây thực sự là một hệ thống đáng tin cậy và đơn giản giúp cho chi phí bảo trì luôn ở mức tối thiểu.

HỆ THỐNG TREO TIN CẬY

Hệ thống treo trước: Nhíp lá (Parabol) giảm chấn thủy lực mang lại cảm giác êm ái.

Hẹ thống treo sau “T-ride” của Volvo  được thiết kế để chiếc xe vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt nhất. Hoạt động bền bỉ, ổn định dưới mọi tải trọng và mọi địa hình tác động lên trục.

Nhíp lá, giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành êm ái trong cả điều kiện có tải và không tải.

CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG HOÀN HẢO

Hệ thống truyền lực của Quester được cân bằng để tối ưu hóa hiệu suất trong các điều kiện làm việc khác nhau.

Nó tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời khi xe tăng tốc do khả năng kết hợp bánh lái với tỷ số cầu sau chính xác.

Hộp số F9R11T 9 số tiến 1 số lùi được phát triển dựa trên công nghệ cao đã được chứng minh chịu được các điều kiện khắc nghiệt và đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Sau một quá trình kiểm tra nghiêm ngặt, hộp số trên xe UD Trucks chứng tỏ độ tin cậy và độ bền hoàn hảo.

AN TOÀN TRÊN ĐẦU KÉO UD TRUCKS 6x4 GWE 330

CABIN TIÊU CHUẨN CAO

Chiếc cabin Quester đã vượt qua bài kiểm tra an toàn va chạm ECE R29 / AIS029, bao gồm bài kiểm tra va đập phía trước và bài kiểm tra độ bền mái mô phỏng. Điều này cho thấy cabin có khả năng chịu va đập và tạo không gian an toàn cho người lái.

HỆ THỐNG PHANH

Phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao đã được chứng minh độ bền bỉ và chất lượng. Kết hợp với điều chỉnh phanh tự động và phanh ABS chống bó cứng đem lại hiệu quả phanh tối ưu khi phanh gấp. Hệ thống phanh dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng, tuổi thọ cao.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU KÉO UD TRUCKS 6x4 GWE 330

MODEL

GWE64T 08MS

KÍCH THƯỚC

 

Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)

7035 x 2480 x 3160

Vệt bánh trước/sau (mm)

2036/1835

Chiều dài cơ sở (mm)

3400 + 1370

KHỐI LƯỢNG

 

Tự trọng (kg)

Tải trọng trên mâm kéo theo TK/ Cho phép TGGT (Kg)

Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ Cho phép lớn nhất (Kg)

Khối lượng KTTK lớn nhất/ cho phép tlớn nhất (Kg)

Số chỗ ngồi (người)

8095

20.000/15.300

28.225/23.525

50.000/39.300

2

ĐỘNG CƠ

 

Model

Loại động cơ

Tiêu chuẩn khí thải Dung tích xy lanh (cc)

Thể tích (cm3)

Công suất cực đại (Hp(Kw)/rpm)

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

GH8E 330 EC06

Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử trực tiếp

Euro IV

7698

330(243)/2200

1200/1200-1600

TRUYỀN ĐỘNG

 

Ly hợp

Hộp số

Tỷ số truyền cầu

Đĩa ma sát khô

Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi

Hệ thống lọc và làm mát nhớt hộp số bằng nước

Tỷ số truyền 9 số tiến: 12,11 / 8,08 / 5,96 / 4,42 / 3,36 / 2,41 / 1,77 / 1,32 / 1 Tỷ số truyền 1 số lùi: 12,66

4.3

HỆ THỐNG LÁI

HỆ THỐNG PHANH

Trục vít ê-cu-be, trợ lực thủy lực

Trước/ Sau

Phanh tay

Tang trống khí nén toàn phần

Lốc - kê (Trước/Sau)

HỆ THỐNG TREO

 

Trước

Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực

Sau

Nhíp lá, giảm chấn thủy lực

LỐP

Bridgestone 295/80R22.5

Thể tích thùng nhiên liệu (lít)

315

MÂM KÉO

JOST ĐỨC

TRANG BỊ AN TOÀN

 

Phanh

ABS

Phanh hỗ trợ đổ đèo

Hệ thống treo trước

Thanh cân bằng ngang

TRANG BỊ TIÊU CHUẨN

 

Giải trí

Radio, MP3, cổng AUX

Máy lạnh

Cửa chỉnh điện

Cabin

Có giường nằm, khoang để đồ phía dưới giường

Đồ nghề theo xe

Tiêu chuẩn