Đầu kéo UD Trucks 6x4 GWE 410 là mẫu đầu kéo nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản. Xe trang bị động cơ GH11 công suất cao 410 mã lực, có sức kéo theo thiết kế đến 70 tấn giúp doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả hơn. Đầu kéo UD Quester GWE410 E5 được thiết kế để chạy đường dài ưu việt, bền bỉ và đáng tin cậy nhờ sở hữu thiết kế cabin dạng khí động học kết hợp khung gầm cấu tạo 2 lớp vững chắc, cầu chịu tải trọng nặng và tỷ số truyền hợp lý giúp xe đầu kéo tiết kiệm nhiên liệu và vận hành ổn định. VIDEO REVIEWS ĐẦU KÉO UD TRUCKS 6x4 GWE 410 E5
|
Xem thêm: Giá bán các dòng xe đầu kéo UD Trucks cập nhật mới nhất
THIẾT KẾ KHÍ ĐỘNG HỌC Giảm thiểu lực cản khí động học là tiêu chí rất quan trọng khi thiết kế đầu xe vì nó giúp giảm lực cản của gió dẫn đến giảm mức tiêu thụ nhiên liệu của xe. Đầu kéo UD Trucks 6x4 GWE 410 E5 có mặt cabin hiện đại, mạ crom sáng bóng, kích thước tổng thể (DxRxC): 7,045 x 2,480 x 3,180 (mm) mang thiết kế khí động học hoàn hảo. |
DỄ DÀNG BẢO TRÌ – BẢO DƯỠNG Các chi tiết của động cơ được đặt sau một tấm lưới để việc thực hiện dịch vụ được thuận tiện. Dễ dàng kiểm tra chất lỏng, ly hợp, bình chứa nước và bộ lọc điều hòa không khí. Que thăm dầu được để ngay phía sau cabin. Tấm cản trước 3 mảnh 2 tấm làm bằng vật liệu thép và composite, các góc tiếp xúc có thể dễ dàng hoán đổi. Đèn chiếu sáng được thiết kế hình mũi tên xếp chồng, trang bị đèn chiếu sáng công nghệ HELLA của Đức. |
SƠN CHỐNG ĂN MÒN Toàn bộ cabin đầu kéo được nhúng phốt pho tiếp theo là sơn 3 lớp rồi được làm đông cứng bằng lò, điều này giúp đảm bảo bảo vệ màu sơn xe được lâu bền, chống ăn mòn. Chắn bùn sau theo phong cách hiện đại được sản xuất từ nhựa ABS màu đen, có tính năng ổn định, chống lại xói mòn và dễ dàng tháo rời khi cần. |
CABIN TIỆN NGHI, ĐẲNG CẤP Khoang cabin đầu kéo UD rộng rãi, mang đến cho người tài xế sự thoải mái hơn để lái xe tốt hơn. Ghế ngồi gồm đệm ngồi và tựa lưng được bọc nỉ cách điệu đẹp mắt định hình theo vóc dáng tài xế, giúp giảm sự mệt mỏi. Ghế lái có thể điều chỉnh theo nhu cầu tài xế và trang bị ghế hơi bên tài. Cabin bố trí 02 chỗ ngồi và 01 giường nằm rộng, dài. Khoang chứa đồ bên dưới giường có thể tích 104 lít. Xe đồng thời trang bị các tiện nghi giải trí, hiện đại giúp giảm căng thẳng cho người lái trên những hành trình dài. |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH Bảng điều khiển trên đầu kéo UD Trucks 6x4 GWE 410 được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Các nút điều khiển và công tắc chính nằm trong tầm tay và tầm mắt người lái, được đánh dấu rõ ràng, dễ nhận biết. Màn hình taplo trang bị 1 màn hình LCD lớn 4,5 inch (~12 cm) trên đồng hồ, mang lại độ tương phản sáng và sắc nét để giúp người lái dễ đọc thông tin nhanh chóng và dễ dàng. Xe đầu kéo UD Trucks 6x4 GWE 410 được tích hợp hệ thống chẩn đoán lỗi thông minh và tích hợp hiển thị hướng dẫn vận hành tiết kiệm nhiên liệu trực quan thông minh trên bảng taplo, giúp việc chẩn đoán lỗi và sửa chữa được nhanh chóng. UD Trucks tích hợp công cụ chẩn đoán lỗi trên màn hình hiển thị đa thông tin. Vì vậy, chỉ bằng vài thao tác đơn trên bảng đồng hồ taplo hoặc qua hướng dẫn của nhân viên kỹ thuật hãng xe, người lái xe có thể dễ dàng biết chính xác lỗi của xe để có phương án sửa chữa phù hợp và nhanh chóng. |
Đầu Kéo UD Quester GWE410 Trang bị động cơ UD GH11 410 EUV dung tích 11 lít đạt mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, cung cấp hiệu suất làm việc cao, chi phí vận hành thấp nhờ giảm thời gian bảo dưỡng và tuổi thọ cao. Hơn thế, động cơ xe đầu kéo UD Trucks GH11E được thiết kế với công nghệ thông minh và hiện đại nên có mô men xoắn cực đại 1990Nm ở dải vòng tua thấp 950rpm giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các xe cùng công suất. Động cơ đầu kéo UD GWE410 E5 được trang bị phanh động cơ 2 cấp độ nhằm duy trì tốc độ ổn định khi xuống dốc, hạn chế sử dụng phanh thông thường giúp an toàn và tăng tuổi thọ má phanh các bánh xe. Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 410Hp (308Kw)/1800. |
KHUNG GẦM VỮNG CHẮC Bộ khung gầm siêu vững chắc được thiết kế linh hoạt, chất lượng cao. Phần thanh ray bên được làm từ thép dập nguội, có độ dày 7,0-8,0mm, độ cứng đồng nhất, chịu được tải trọng cao phù hợp với nhiều điều kiện đường sá khác nhau. Toàn bộ khung xe trước khi xuất xưởng phải trải qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn toàn cầu của UD Trucks, do đó khung xe có độ tin cậy cao, hiệu quả kinh tế và tuổi thọ cao. Tải trọng cầu trước và cầu sau siêu bền, có thể chịu tải cao. |
HỆ THỐNG TREO KHÍ NÉN TRONG CABIN TẠO SỰ THOẢI MÁI Với sự ra đời của hệ thống treo khí nén trong cabin, độ rung của cabin được giảm thiểu đáng kể. Điều này giúp người lái bớt mệt mỏi và mang lại năng suất tốt hơn. Cabin treo bằng khí nén linh hoạt hơn trên các địa hình khác nhau và cung cấp khả năng vận hành ổn định hơn. |
HỆ THỐNG TREO TIN CẬY Hệ thống treo trước: Nhíp lá (Parabol) giảm chấn thủy lực mang lại cảm giác êm ái. Hệ thống treo sau “T-ride” của được thiết kế để chiếc xe vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt nhất. Hoạt động bền bỉ, ổn định dưới mọi tải trọng và mọi địa hình tác động lên trục. Nhíp lá, giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành êm ái trong cả điều kiện có tải và không tải. |
CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG HOÀN HẢO Hệ thống truyền động của đầu kéo UD Quester GWE410 E5 được tối ưu hóa, có thể đáp ứng các yêu cầu khắc nghiệt nhất trong các điều kiện vận hành khác nhau. Tỷ số truyền cầu sau (4,63) và tỷ số truyền hộp số được tính toán một cách hợp lý đảm bảo xe vận hành linh hoạt và ổn định trên mọi cung đường. |
SCR – Đơn giản, sạch sẽ & tin cậy
SCR là một hệ thống xử lý khí thải làm giảm chất ô nhiễm có hại như ni tơ oxi được tạo ra trong quá trình đốt cháy. SCR hoạt động cùng với AdBlue. Hệ thống SCR phun AdBlue vào khí thải động cơ tạo ra nitơ và hơi nước vô hại.
Công nghệ SCR mang lại giải pháp thân thiện với môi trường, trong khi vẫn đảm bảo động cơ vận hành bền bỉ, hiệu suất cao. Đó chính là lý do các nhà sản xuất xe tải hàng đầu trên thế giới đều lựa chọn áp dụng công nghệ SCR.
Tiết kiệm chi phí nhiên liệu
Hiệu quả sử dụng nhiên liệu được cải thiện nhờ vào quá trình đốt cháy được tối ưu. Chiếc xe vận hành bền bỉ hơn trong khi yêu cầu bảo dưỡng thấp hơn, công suất và momen xoắn cao hơn mà không cần thay đổi kích cỡ động cơ.
An toàn với môi trường
Không khí sạch hơn giúp môi trường trở nên an toàn hơn với mọi người. Công nghệ SCR Euro 5 giúp lượng khí thải Nitơ xuống thấp hơn 40% so với Euro 4 và 60% so với Euro 3. Nitrogen oxit giảm 43%.
Tiết kiệm thời gian bảo trì
Khoảng thời gian bảo dưỡng dài hơn có nghĩa là cần ít thời gian hơn cho công việc bảo trì. Dễ dàng tìm thấy nhiên liệu AdBlue tại các trạm dịch vụ uỷ quyền UD Trucks hoặc các trạm nhiên liệu xăng dầu trên toàn quốc.
CABIN ĐẦU KÉO UD TIÊU CHUẨN CAO Không thể có sự thoả hiệp khi nói tới vấn đề AN TOÀN. Đó là lý đầu kéo UD Trucks 6x4 GWE 410 E5 được phát triển và thử nghiệm theo các tiêu chuẩn cao nhất. Chiếc cabin Quester đã vượt qua bài kiểm tra an toàn va chạm ECE R29 / AIS029, bao gồm bài kiểm tra va đập phía trước và bài kiểm tra độ bền mái mô phỏng. Điều này cho thấy cabin có khả năng chịu va đập và tạo không gian an toàn cho người lái. |
HỆ THỐNG PHANH Phanh xả trên động cơ GH11 cho phép động cơ xử lý nhanh chóng, đáng tin cậy. Phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao đã được chứng minh độ bền bỉ và chất lượng. Kết hợp với điều chỉnh phanh tự động và phanh ABS chống bó cứng đem lại hiệu quả phanh tối ưu khi phanh gấp. Hệ thống phanh dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng, tuổi thọ cao. |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
7045 x 2480 x 3180 |
Khoảng cách trục (mm) |
3400 + 1370 |
Vệt bánh trước/sau (mm) |
2026 / 1835 |
KHỐI LƯỢNG |
|
Tự trọng |
8685 Kg |
Khối lượng kéo theo thiết kế lớn nhất/ Cho phép lớn nhất |
61185 Kg/ 39185 Kg |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất |
28815 Kg/24000 Kg |
Số chỗ ngồi |
02 người |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
GH11 410 - EUV |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kì, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm bằng chất lỏng, phun dầu điện tử |
Dung tích xi lanh |
10837 cm3 |
Công suất cực đại (HP/ Kw) |
410 HP/ 308 Kw tại 1800 rpm |
Mômen xoắn cực đại |
1990 Nm tại 950 rpm |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, cơ khí trợ lực thuỷ lực |
Hộp số |
Cơ khí, 12 số tiến, 02 số lùi |
Tỷ số truyền cầu |
4.63 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít Ê-cu-bi, cơ khí trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước / sau |
Tang trống, khí nén, có trang bị ABS |
Phanh đỗ |
Khí nén tới bầu tích năng bánh xe trục 01+02 |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước/ Sau |
Nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực / Nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
HỆ THỐNG LỐP |
Bridgestone 315/80R22.5 |
THỂ TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU (+/-10%) (LÍT) |
405 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN |
Cabin nâng điện, giường nằm, kính cửa sổ điện, khoang để đồ, máy lạnh, Radio AUX, đồ nghề tiêu chuẩn |
BẢO HÀNH |
Bảo hành 24 tháng hoặc 300.000km tùy điều kiện nào đến trước theo sổ Bảo hành đính kèm. |