Xe tải 4x2 UD LKE210 E5 thùng mui bạt 8 tấn được lắp đặt dựa trên nền cabin chassis 4x2 LKE210 E5 CDCS 6000 mm cao cấp, nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản cho phân khúc tải trung. Tên Croner của cabin LKE 210 bắt nguồn từ tên gọi Thần Thời Gian Cronos trong thần thoại Hy lạp với ngụ ý xe tải trung Croner được thiết kế để giúp doanh nghiệp luôn vượt lên đối thủ cạnh tranh chỉ đơn giản bằng việc tiết kiệm thời gian hơn. Xe tải UD Trucks LKE210 mui bạt 8m6 có tổng tải 14.950 tấn, tải trọng 8 tấn, kích thước tổng thể DxRxC là: 10685 x 2500 x 3490 mm, kích thước lòng thùng DxRxC là: 8600 x 2350 x 775/2150 mm, đây là lựa chọn hoàn hảo cho nhu cầu chuyên chở đa dạng các mặt hàng tiêu dùng, nông phẩm, thực phẩm, thiết bị hàng hóa công nghiệp và xây dựng, ... |
|
THIẾT KẾ KHÍ ĐỘNG HỌC Cabin xe tải UD Croner được thiết kế dạng khí động học nhằm giảm thiểu hệ số cản (CD) 5% giúp giảm lực cản của gió, cải thiện hiệu suất nhiên liệu đặc biệt khi xe chạy trên đường cao tốc. Tải thùng mui bạt 8.6m UD Trucks LKE 210 E5 có mặt cabin hiện đại mang thiết kế dạng khí động học hoàn hảo, với bề dày cabin 2m1, bố trí 03 chỗ ngồi mang lại dáng vẻ linh hoạt và nhanh nhẹn, dễ dàng di chuyển trong các tuyến đường trong thành phố, đường làng, đường quoanh co.... |
THÙNG MUI BẠT BỬNG NHÔM CAO CẤP |
THÙNG MUI BẠT BỬNG NHÔM 8.6M UD TRUCKS LKE 210 E5 Thùng mui bạt trang bị bửng nhôm kích thước lọt lòng 8600 x 2350 x 775/2150mm với độ bền cao, khả năng ô xy hoá thấp. Chất lượng khung xương Inox chống sét, bửng nhôm nguyên khối cứng cáp và không gỉ sét, các khoá bửng, bản lề được trang bị bằng inox chống gỉ sét cao bền bỉ theo thời gian. |
Ngoài bản LKE210 thùng mui bạt bửng nhôm cao cấp ra chúng tôi còn còn có mẫu thùng mui bạt Inox tiêu chuẩn với chất liệu khung xương sắt, sàn sắt, vách inox, kèo kẽm,... Loại thùng này phù hợp cho các khách hàng chở các mặt hàng rau, củ, quả, các mặt hàng phổ thông với vốn đầu tư thấp để thu hồi vốn nhanh. |
DỄ DÀNG BẢO TRÌ – BẢO DƯỠNG Cabin xe tải UD Croner mở nghiêng tới 48 độ để tiếp cận động cơ dễ dàng hơn, giảm thiểu thời gian dành cho công việc bảo trì. Danh mục kiểm tra được tập trung trên nắp trước để nhanh chóng kiểm tra và bảo dưỡng hàng ngày. |
HỆ THỐNG ĐÈN PHA HIỆN ĐẠI Dòng xe tải trung UD Croner sở hữu khả năng quan sát vượt trội nhờ đèn pha tiêu chuẩn cùng đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt hơn đặc biệt trong điều kiện đêm tối hoặc thời tiết xấu. |
CABIN TIỆN NGHI, ĐẲNG CẤP Cabin của chiếc xe tải UD Croner có thiết kế hiện đại và tiện dụng nhằm mang lại sự thoải mái và lợi ích nhất cho người lái. Khoang cabin tiện nghi, bố trí 3 chỗ ngồi linh hoạt và gọn nhẹ khi di chuyển qua các cung đường trong thành phố, đường nhỏ, đường làng, đường quoanh co. Ghế ngồi có nhiều mức điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu và vóc dáng tài xế. Ngoài ra, ghế lái có hệ thống treo khí nén mang lại tư thế lái tốt nhất và thoải mái nhất. Các khoang chứa đồ trên cao rộng rãi, cửa kính rộng đủ ánh sáng ban ngày và trang bị đèn trần cho buổi tối. |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH Bảng điều khiển được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Các nút điều khiển và công tắc chính nằm trong tầm tay và tầm mắt người lái, được đánh dấu rõ ràng, dễ nhận biết. Xe tải UD Croner là một trong số ít xe tải hạng trung có tổ hợp tính năng tiêu chuẩn quốc tế trong tất cả các mẫu xe. |
|
Trang bị động cơ diesel UD Trucks GH5E 210 EU V dung tích 5132 lít ,4 kỳ 4 xi lanh cung cấp hiệu suất làm việc tốt và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ common rail được điều khiển hoàn toàn bằng điện tử với độ chính xác cao. Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 210Hp (155Kw)/2200. Mô men xoắn cực đại Nm/rpm: 825/1200-1600 |
|
|
KHUNG GẦM VỮNG CHẮC Sở hữu giới hạn độ bền kéo cao nhất trong phân khúc, khung gầm xe tải UD Trucks được thiết kế mạnh mẽ và linh hoạt dựa trên công nghệ tiên tiến đã được kiểm chứng độ bền bỉ trên toàn cầu. |
KHẢ NĂNG TẢI TRÊN TRỤC HÀNG ĐẦU Xe tải UD Croner đứng đầu phân khúc về tải trọng cầu trước và cầu sau, khiến nó trở thành xe tải hạng trung có hiệu suất tốt nhất trên thị trường. Cả hai trục trước/sau đều được chế tạo cực kỳ cứng cáp để có thể chịu tải cao và giảm thời gian thay nhớt gần gấp ba lần so với các mẫu xe tải hạng trung khác. |
HỆ THỐNG TREO SAU TIÊU CHUẨN Hệ thống treo trước/ sau dạng lò xo nhiều nhíp lá, giảm chấn thủy lực, giúp vận chuyển hàng hóa ổn định và êm ái. Đặt biệt trang bị thêm hệ thống thanh cần bằng chống lật xe khi cua gấp |
HỘP SỐ MẠNH MẼ Mẫu xe tải trung UD Croner LKE210 được trang bị hộp số sàn đáng tin cậy và bền bỉ. Hộp số cơ khí 6 số tiến 1 số lùi có thể đáp ứng những yêu cầu khắc nghiệt nhất trong các điều kiện vận hành và tải trọng khác nhau. |
|
CABIN TIÊU CHUẨN AN TOÀN CAO Tất cả các mẫu xe UD Croner đều được trang bị sẵn tính năng bảo vệ phía dưới gầm trước và gầm sau, tuân thủ ECE R93 và ECE R558.02 (tiêu chuẩn an toàn Châu Âu) giúp bảo vệ hiệu quả phương tiện khi vận hành giao thông trước phương tiện khác và người tham gia giao thông. Dây an toàn và dây an toàn neo cũng đáp ứng các quy định kiểm tra của Châu Âu ECE R17 và ECE R14. |
HIỆU SUẤT PHANH VƯỢT TRỘI Hệ thống phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao đã được chứng minh độ bền bỉ và chất lượng. Xe tải trung UD Croner có công suất phanh trống và lót lớn hơn so với các xe tải cùng phân khúc, phanh tự động và phanh ABS chống bó cứng với phân bổ lực phanh điện tử đem lại hiệu quả dừng xe tối ưu khi phanh gấp. Hệ thống phanh dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng, tuổi thọ cao, tiết kiệm chi phí trọn đời. TRANG BỊ THANH CÂN BẰNG Trang bị thêm hệ thống thanh cần bằng chống lật xe khi cua gấp, Giúp tài xế an tâm hơn khi chạy các con đường đèo hoặc những con đường quanh co uốn lượng. |
MODEL |
LKE 42R MUI BẠT |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
10.685 x 2.500 x 3.490 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) |
8.600 x 2.350 x 775/2.150 |
Vệt bánh trước/sau (mm) |
1906/1730 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
6000 |
KHỐI LƯỢNG |
|
Tổng tải trọng cho phép tham gia GT (kg) |
14.950 |
Tự trọng (kg) |
6.755 |
Tải trọng (kg) |
8.000 |
Số chỗ ngồi (người) |
03 |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
GH5E 210 EUV |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro V |
Dung tích xy lanh (cc) |
5132 |
Công suất cực đại (Hp(Kw)/ rpm) |
210(155)/1900-2200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
825/ 1200-1600 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, cơ khí trợ lực thuỷ lực |
Hộp số |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền cầu |
3.9 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít Ê-cu-bi, cơ khí trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Trước/ Sau |
Tang trống, khí nén, có trang bị ABS |
Phanh đỗ |
Khí nén tới bầu tích năng bánh xe trục 1+2 |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước/sau |
Nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực / Nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. |
HỆ THỐNG LỐP |
11.00R22.5 |
THỂ TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU (±10%) (lít) |
190 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN |
Khoang để đồ, Máy lạnh, Radio AUX, Đồ nghề tiêu chuẩn |
BẢO HÀNH |
Bảo hành 24 tháng hoặc 200.000km tùy điều kiện nào đến trước theo sổ Bảo hành đính kèm. |